HỘI VIÊN > DIAMONDS GROUP
Bản in
Công ty thiết kế xây dựng Minigeo Việt Nam
Tin đăng ngày: 12/7/2025 - Xem: 8
 
Công ty thiết kế xây dựng Minigeo Việt Nam
Điện thoại: 0964376886
Email: [email protected]
Website: http://kientrucnghean.com
Đại diện: Nguyễn Đình Hưng
Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: CT1A- Quang Trung, tp Vinh
 

Công ty Minigeo Việt Nam có nhiều kinh nghiệm thi công xây dựng các công trình tòa nhà văn phòng; thi công xây dựng nhà ở, biệt thự; thi công xây dựng nhà trong phố cổ Nghệ An; … thi công xây dựng tầng hầm tại Nghệ An.

Là Nhà thầu xây dựng uy tín tại Nghệ An, Minigeo .,JSC sẽ mang đến sự an tâm và hài lòng cho Quý Khách hàng.

Với chính sách chất lượng sản phẩm là yếu tố quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Minigeo .,JSC luôn nỗ lực tìm kiếm những giải pháp tối ưu trong thi công xây dựng; luôn gia tăng giá trị công trình bằng cách ứng dụng những công nghệ mới; luôn dùng nguyên vật liệu tốt cho công trình cùng với sự giám sát thi công xây dựng chặt chẽ, nghiêm ngặt; luôn đánh giá, kiểm soát đảm bảo an toàn lao động trong thi công…

Với đội ngũ cán bộ công nhân viên năng động, nhiệt huyết, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm luôn hết lòng cho những công trình đang thực hiện. Minigeo .,JSC sẽ là một Nhà thầu thi công xây dựng có đủ năng lực để triển khai cho công việc thi công xây dựng diễn ra thuận lợi, an toàn, luôn đảm bảo chất lượng, tiến độ và chi phí hợp lý nhất.

Nếu Quý khách hàng có nhu cầu cần thi công xây dựng, hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá

A. Đơn giá thi công xây dựng nhà ở tại Nghệ An theo đầu mục công việc:

Đơn giá thi công xây dựng phần kết cấu móng:

Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
MÓNG
Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II 100m3   3.029.848  
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II m3   381.934  
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 2m, đất cấp II m3   323.175  
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4×6, mác 100, PCB30 m3   1.497.339  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật 100m2   15.829.957  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng 100m2   16.438.724  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm tấn   21.805.839  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm tấn   22.132.741  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm tấn   21.466.279  
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   1.316.474  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật 100m2   16.971.675  
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   2.259.819  
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   2.327.804  
Xây gạch không nung (6,5×10,5×22)cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75, PCB30 m3   1.834.999  
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2   118.256  
Nilon lót nền m2   6.255  
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1×2, mác 100, PCB30 m3   1.145.165  
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3   4.381.565  
Vận chuyển đất.
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3   2.797.772  
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II 100m3/1km   5.052.410  
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II 100m3/1km   5.368.185  

Đơn giá thi công xây dựng kết cấu phần thân:

Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
CỘT
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <10mm, chiều cao <= 28m tấn   23.402.920  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m tấn   22.261.436  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật 100m2   16.971.675  
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   2.259.819  
DẦM
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m tấn   23.903.995  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m tấn   22.326.610  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m tấn   21.838.596  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng 100m2   16.438.724  
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   1.822.734  
SÀN
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, chiều cao <= 28m tấn   23.497.809  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái 100m2   15.106.603  
Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   1.822.734  
LANH TÔ
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <10mm, chiều cao <= 28m tấn   25.136.478  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép = 10mm, chiều cao <= 28m tấn   25.463.380  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m tấn   24.892.435  
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2   15.720.824  
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1×2, mác 300, PCB30 m3   2.540.123  
THANG BỘ
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường 100m2   20.654.164  
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép = 10mm, chiều cao <= 28m tấn   24.974.428  
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1×2, mác 250, PCB30 m3   2.193.032  

Đơn giá thi công xây dựng phần hoàn thiện cơ bản:

Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
Công tác xây, trát, ốp, lát.
Xây gạch không nung (6,5×10,5×22)cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75, PCB30 m3   2.185.870  
Xây gạch không nung (6,5×10,5×22)cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75, PCB30 m3   1.912.589  
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 m2   119.284  
Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 m2   95.039  
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 m2   243.548  
Trát xà dầm, vữa XM mác 75, PCB30 m2   168.977  
Trát trần, vữa XM mác 75, PCB30 m2   234.775  
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75, PCB30 m2   92.241  
Lát nền, sàn, kích thước gạch granite 800×800, vữa XM mác 75, PCB30  m2   637.938  
Lát đá granite màu đen  m2   1.737.845  
Lát nền, sàn, gạch granite 600×600 chống trơn, vữa XM mác 75, XM PCB40  m2   383.563  
Lát nền, sàn, gạch granite 600×600  màu sẫm, vữa XM mác 75, XM PCB40  m2   383.563  
Lát nền, sàn, gạch granite 600×600 màu sáng, vữa XM mác 75, XM PCB40 m2   383.563  
Gạch giả gỗ 150×800  m2   415.352  
Trải sỏi m2   250.212  
Sàn gỗ công nghiệp dạng xương cá  m2   688.084  
Sàn gỗ công nghiệp  m2   275.233  
Quét dung dịch chống thấm sàn bằng sika m2   192.612  
Lát nền, sàn, gạch granite 300×300 chống trơn, vữa XM mác 75, XM PCB40  m2   235.134  
Công tác ốp gạch WC KT 300×600, vữa XM mác 75, XM PCB40 m2   514.777  
Hoàn thiện thang bộ.
Xây gạch không nung (6,5×10,5×22)cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75, PCB30 m3   2.885.318  
Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2   94.010  
Lát đá granite màu đen  m2   1.697.499  
Ốp đá granite màu trắng  m2   2.555.618  
Hoàn thiện tam cấp.
Xây gạch không nung (6,5×10,5×22)cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75, PCB30 m3   2.885.318  
Lát đá bậc tam cấp granite màu đen  m2   1.684.340  

B. Đơn giá thi công xây dựng nhà trọn gói tại Nghệ An:

Đơn giá thi công xây dựng nhà ở trọn gói đối với nhà phố một mặt tiền: 5.000.000 đ/m2 – 7.500.000 đ/m2

Đơn giá thi công xây dựng nhà trọn gói đối với biệt thự: 7.000.000 đ/m2 –  12.000.000 đ/m2

Đơn giá thi công xây dựng tòa nhà văn phòng kết hợp làm nhà ở mặt phố có 1 – 3 tầng hầm: 8.000.000 đ/m2 – 13.500.000 đ/m2

Đơn giá thi công xây dựng Building trong phố Nghệ An có 1 – 3 tầng hầm: 8.000.000 đ/m2 – 13.500.000 đ/m2

Đơn giá thi công xây dựng chung cư mini cho thuê tại Nghệ An: 5.000.000 đ/m2 – 7.500.000 đ/m2.

<< Hội viên >>
 
 
 
 
 
 
 
VIDEO CLIPS
Video
Giải game Đế chế AOE VEC Nghệ An
Cộng đồng doanh nghiệp VEC tổ chức Gala Chào mừng ngày Doanh Nhân Việt Nam 2023
Giải chạy Doanh nhân VEC 2023 thu hút gần 200 vận động viên tham gia
Chào mừng ngày doanh nhân Việt Nam 13/10
Quản lý nhân sự
Kỷ niệm 3 năm thành lập VEC (5/2017-5/2020)
Bài Học Kinh Doanh
Đại lý phòng vé máy bay tại TP Vinh Nghệ An
Khai trương thẩm mỹ viện Mine Korea
Thiết bị bếp Hồng Đăng khuyến mãi dịp cuối năm
Công ty CP Thực phẩm Tứ Phương
Tọa đàm Kết nối và Tôn Vinh Doanh nhân Xứ Nghệ 2018
Ra mắt hệ thống ExpressPlus - ứng dụng thông minh hỗ trợ đầu ra cho doanh nghiệp
36 doanh nghiệp Nghệ An tham gia VEC STARS GROUP
Công Ty TNHH Dũng Trần Quang
Nhật Hoàng - Đơn vị may đo rèm mành số 1 Nghệ An
Không gian đẹp: Ấn tượng căn hộ chung cư nhỏ
Lễ ra mắt VEC Diamonds Group
Chào mừng sự kiện Dân ca ví, dặm Nghệ Tĩnh trở thành di sản nhân loại
Khai trương Trung tâm Phú Nguyên An chi nhánh Hà Tĩnh
DOANH NGHIỆP
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Hotline - 0915.050.067

Văn phòng - 0915.050.067
Hôm nay: 1,112 | Tất cả: 1,009,548
 
  Home | Giới thiệu | Tin tức | Hội viên | Diễn đàn doanh nghiệp | Sản phẩm | Liên hệ | Hình ảnh  
 
Cộng đồng Doanh nghiệp Việt Nam VEC
Trụ sở: Số 45 Ngô Gia Tự,  Tp Vinh, Nghệ An
Tel: 0915.050.067
Email: [email protected]
Website: http://vec.org.vn
Chat hỗ trợ
Chat ngay

0915.050.067